MỘT NGÀY CỦA BÉ TẠI KHÓA HỌC CHILDCARE (6 THÁNG TUỔI – 15 THÁNG TUỔI)
MỘT NGÀY CỦA BÉ TẠI KHÓA HỌC CHILDCARE (6 THÁNG TUỔI – 15 THÁNG TUỔI)
(English version below)
|
Thời gian |
Hoạt động
|
|
7h30 – 8h00 |
Đón trẻ |
|
8h00 – 8h30 |
Ăn sáng |
|
8h30 – 9h00 |
Circle time (Trò truyện, tráo thẻ, đọc sách, các trò chơi rèn luyện ngôn ngữ, phát triển trí nhớ)
Thơ/ Truyện: Theo từng chủ đề Đa giác quan Sensory thông qua các trải nghiệm với 5 giác quan: xúc
|
|
9h00 -10h00 |
Uống sữa/ Ăn dặm 3 trong 1/ Giấc ngủ sáng |
|
10h00 – 10h30 |
My Gym (2 tiết/ tuần)/ Cảm Thụ âm nhạc ( 2 tiết/ tuần)/ Vận động trong phòng Gym/ Chơi ngoài trời/ Tập trồng cây chuối, tập đu tay, bài tập xoay tròn, leo trèo trên thang, trò chơi với bóng gym, chơi với ván trượt vuông |
|
10h30 – 11h30 |
Ăn trưa |
|
11h30 – 12h00 |
Vệ sinh, thay bỉm |
|
12h00 -14h00 |
Ngủ trưa |
|
14h00 – 15h00 |
Ăn quà chiều |
|
15h00 – 15h30 |
Hoạt động góc (Ngôn ngữ, nhận thức, vận động, nghệ thuật, giác quan) |
|
15h30 – 16h00 |
Giấc ngủ chiều |
|
16h00 – 16h30 |
Uống sữa, thay bỉm |
|
16h30 – 17h00 |
Trả trẻ, Chơi tự do |
Ghi chú: Lịch trình hoạt động thực tế có thể thay đổi theo từng trẻ và theo từng ngày tùy thuộc vào nhu cầu của trẻ.
A DAY IN THE CHILDCARE PROGRAM (6 TO 15 MONTHS OLD)
| Time | Activity |
|---|---|
| 7:30 – 8:00 | Arrival |
| 8:00 – 8:30 | Breakfast |
| 8:30 – 9:00 | Circle Time Activities such as storytelling, flashcard exercises, reading books, language games, and memory development.
Poetry/Stories: Based on themed topics. Sensory Exploration: Engaging with all five senses—touch, taste, smell, hearing, and sight. |
| 9:00 – 10:00 | Milk Feeding/3-in-1 Weaning/Nap Time |
| 10:00 – 10:30 | Physical Activities: My Gym (2 sessions/week), Music Appreciation (2 sessions/week), indoor gym activities, outdoor play, handstand practice, bar hanging, spinning exercises, ladder climbing, gym ball games, and square skateboard play. |
| 10:30 – 11:30 | Lunch |
| 11:30 – 12:00 | Hygiene Routine: Diaper changing and cleaning. |
| 12:00 – 14:00 | Nap Time |
| 14:00 – 15:00 | Afternoon Snack |
| 15:00 – 15:30 | Learning Corners: Activities focusing on language, cognition, motor skills, arts, and sensory development. |
| 15:30 – 16:00 | Afternoon Nap |
| 16:00 – 16:30 | Milk Feeding & Diaper Change |
| 16:30 – 17:00 | Dismissal & Free Play |
Note: The daily schedule may vary depending on the individual needs and preferences of each child and on a day-to-day basis.
Bình luận Facebook: